Đăng bởi On 19:49 with No comments

1. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách
thức:
a. Quàn lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử
dụng khác nhau và cạnh tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng
khoán.
d. phân bổ nguồn nhân lực khan hiếm cho nhiều khả
năng sử dụng khác nhau.
2. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ỏ nhiều nước rất cao.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn
1991-1997 ở Việt Nam khoảng 8,5% .
c.Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam dưới 15% mỗi năm trong
giai đọan 1993-1997.
d. cả 3 câu trên đều đúng.
3. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các lọai
thị trường.
b. Các họat động diễn ra trong tòan bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa
mãn.
d. Mức gía chung của một quốc gia.
4. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một
cách khách quan có cơ sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ
quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế
trong các lọai thị trường.
d. không có câu nào đúng.
5. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh
nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất .
c. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều tiết của
chính phủ trong nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1996 không quá mức
2 con số.
6. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 1995 là 9,5%.
b.Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1995 là 12,7%.
c. Giá đầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa năm 1973 va
1974.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ
em.
7. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau
giữa hai hàng hóa có thể sản xuất ra khi các nguồn lực
được sử dụng có hiệu quả:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất.
b. Đường cầu.
c. Đường đẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân(GDP).
8. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được
bằng đường giới hạn năng lực sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội.
b. Khái niệm cung cầu.
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
9. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với
nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm
sản lượng của mặt hàng kia.
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà
không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
10. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải
quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
11. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn
đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
a. Thông qua các kế họach của chính phủ.
b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế họach củ chính phủ.
d. Các câu trên đều đúng.
12. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh
tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế nằm trong tình trạng lạm phát cao
vào 2 năm 1987-1988?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma
túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới
mức độ nào?
d. Không có câu nào đúng.
13. Giá cà fê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu
về cafê trên thị trường giảm 5% với những điều kiện
khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
14. Trong những lọai thị trường sau, lọai nào thuộc về
thị trường yếu tố sản xuất:
a. Thị trường đất đai.
b. Thị trường sức lao động.
c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
15. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các
hàng hóa trong nền kinh tế được quyết định bởi:
a. Thị trường hàng hóa.
b. Thị trường đất đai.
c. Thị trường yếu tố sản xuất.
d. Không có câu nào đúng.
.........
132. Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường đó là:
a. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hóa cân bằng
trên thị trường.
b. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên
của các xí nghiệp.
c. Diện tích của phần nằm dưới đường cầu thị trường
và phía trên gía tthị trường của hành hóa
d. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí
sản xuất.
133. Để tối thiểu hóa ch phí sản xuất, các xí nghiệp sẽ
thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất(YTSX) theo
nguyên tắc:
a. MPa = MPb = MPc = …
b. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc =…
c. MC = MR
d. MCa = MCb = MCc
134. Năng suất biên MP của một YTSX biến đổi là:
a. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến
đổi.
b. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các
YTSX.
c. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử
dụng thêm 1 đ chi phí của các YTSX biến đổi.
d. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử
dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các YTSX còn lại giữ
nguyên.
135. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí
nghiệp sản xuất sẽ thiết lập:
a.Quy mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại
điểm cực tiểu của cả 2 đường.
b. Thiết lập bất kỳ quy mô sản xuất nào theo ý muốn.
c. Quy mô sản xuất ngắn hạn tiếp xúc với đường LAC
tại xuất lượng cần sản xuất.
d. Tất cả đều sai.
136.Xuất lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là:
a. Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu.
b. Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu.
c. Xuất lượng tương ứng với Ac tối thiểu.
d. Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu.
137.Chi phí biên MC là:
a. Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị
YTSX.
b. Chi phí tăng thêm khi sử dụng 1 sản phẩm.
c. Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất
thêm 1 đơn vị sản phẩm.
d. Là độ dốc của đường tổng doanh thu.
138. Đường mở rộng sản xuất (Expansion path)
a. Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các
YTSX khi chi phí sản xuất thay đổi , giá các
YTSX không đổi.
b. Là tập hợp các tiếp điểm của đường thẳng ích
và đường thẳng phí.
c. Tập Hợp các tiếp điểm của đường thẳng lượng
và đường thẳng phí khi giá của 1 YTSX thay
đổi .
d. Tập hợp các tiếp điểm của đường thẳng ích và
đường ngân s ách.
139. Nếu hàm sản xuất có dạng Q = 0.5KL. Khi gia tăng
các yếu tố đầu vào cùng tỉ lệ thì:
a. Năng suất tăng theo quy mô.
b. Năng suất giảm theo quy mô.
c. Năng suất không thay đổi theo quy mô.
d. Cà ba đều sai.
140. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:
a. Tập hợp những diểm cực tiểu của các đường
chi phí trung bình ngắn hạnc SAC.
b. Tập hợp các phần rất bé của đường SAC.
c. Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể ở
mỗi sản xuất khi xí nghiệp thay đổi quy mô sản
xuất theo ý muốn.
d. Tất cả đều đúng.
141. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt
tăng lên , sẽ làm:
a. Dịch chuyển đường chi phí trung bình lên trên.
b. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
c. Các đuờng AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ.
d. Các đường AC dịch chuyển sang phải.
142. Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là:
a. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất
lượng cần sản xuất.
b. QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kỳ xuất
lượng nào.
c. QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại điểm cực
tiểu của cả 2 đường.
d. Tất cả đều sai.
.........
208. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu
biên sẽ:
a. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung
bình.
b. Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu
trung bình.
c. Bằng giá bán và bằng doanh thu trung
bình.
d. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ
hơn giá bán.
209.Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt cân
bằng trong ngắn hạn thì biểu thức nào dưới đây không
cần có:
a. P=AC c.P=MC.
b. P = AR d. P= MR.
Sử dụng những thông tin sau để trả lời các câu
210,211,212.
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất
100 sản phẩm, tổng định phí là 300, chi phí biên =chi phí
trung bình =15. Tại mức sản lượng trung bình 50, chi phí
biên= chi phí biến đổi trung bình=10. Giá bán sản phẩm
trên thị trường la 14.
210 . Để tối đa hoá lợi nhuận hay tối thiểu hoá thua lỗ,
doanh nghiệp phải:
a. Tiếp tục sản xuất ở mức sản lượng hiện
tại.
b. Ngừng sản xuất.
c. Tăng giá bán.
d. Tăng sản lượng.
e. Giảm sản lượng.
211. Tại mức sản lượng hiện tại, doanh nghiệp đang:
a. Bị lỗ và phần lỗ bằng tổng định phí.
b. Bị lỗ và phần lỗ nhỏ hơn tổng định phí.
c. Lợi nhuận bằng 0.
d. Bị lỗ và phần lỗ lớn hơn tổng định phí.
212. Đơn vị sản phẩm thứ 100:
a. Không có tác động đến lợi nhuận hoặc thua
lỗ của doanh nghiệp.
b. Tăng thua lỗ 1 đvt.
c. Giảm lỗ 1 đvt.
d. Tăng thêm lợi nhuận hoặc giảm thua lỗ 4
đvt.
213. Điều gì dưới đây không phải là điều kiện cho tình
trạng cân bằng dài hạn của doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn toàn.
a. Mỗi doanh nghiệp có lợi nhuận kinh tế bằng
0
b. Thặng dư sản xuất bằng 0.
c. Tất cả các doanh nghiệp trong ngành ở
trạng thái tối đa hoá lợi nhuận.
d. Số cung và số cầu thị trường bằng nhau.
214.Trong ngành cạnh tranh hoàn toàn , khi các doanh
nghiệp mới gia nhập vào ngành làm cầu các yếu tố sản
xuất tăng và giá các yếu tố sản xuất tăng và giá các yếu
tố sản xuất tăng theo. Chúng ta có thể kết luận đường
cung dài hạn của ngành là:
a. Dốc lên trên c. Thẳng đứng.
b. Dốc xuống dưới . d. Không đổi.
215. Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa
hoá lợi nhuận của doanh nghiệp , bất kể doanh nghiệp
hoạt động ở thị trường nào:
a. MC=MR c. MC=P
b. MC=MR=AR d. MC=MR=AC.
216.Khi giá yếu tố của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn
toàn tăng lên làm chi phí biên tăng lên thì doanh nghiệp
sẽ:
a. Sản xuất ỏ mức sản lượng cũ. c. Giảm giá bán.
b. Tăng giá bán. d.Giảm sản lượng.
217.Đối với doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh
hoàn toàn thì vấn đề nào dưới đây không thề quyết định
được?
a. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu ?
b. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
c. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
d. Sản xuất như thế nào?
218.Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, thặng dư
tiêu dùng dùng tồn tại do:
a. Nhiều người mua sẵn lòng trả cao hơn mức giá câ
bằng.
b. Nhiều người bán sẵn lòng bán với giá thấp hơn giá
cân bằng.
c. Nhiều người mua chỉ đồng ý mua khi giá thấp hơn giá
cân bằng.
d. Nhiều người bán chỉ đồng ý bán ở những mức giá
cao hơn giá cân bằng.
219.Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản
xuất tại mức sản lượng MC=MR, nhưng tổng chi phí
biến đổi < tổng doanh thu< tổng chi phí . Theo bạn thì
doanh nghiệp này nên:
a. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hoá thua
lỗ , nhưng ngừng sản xuất trong dài hạn.
b. Ngừng sản xuất ngay vì thua lỗ .
c. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận.
d. Tăng giá bán cho đến khi hoá vốn.
.........
.........
Download now

tags: bo de thi, 300 cau trac nghiem kinh te vi mo, Bộ đề thi 300 câu trắc nghiệm kinh tế vĩ mô
Next
« Prev Post
Previous
Next Post »